Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Sau nhiều năm kinh nghiệm, các pháp sư trắng mộ đạo nhất phát triển những sức mạnh tinh thần to lớn. Hoàn toàn thành tâm theo con đường ánh sáng, họ có thể kêu gọi sự giúp đỡ của ánh sáng để xua đuổi bóng đêm.
Theo một đạo lý nghiêm khắc, những con người này hoạt động không mệt mỏi để mang lại sự sống và trật tự cho thế giới hỗn loạn mà họ đang sống.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có đòn tấn công phép thuật, luôn có cơ hội đánh trúng đối thủ cao. Đòn tấn công bí kíp của đơn vị này gây thiệt hại ghê gớm cho các sinh vật ma thuật, và cũng đáng kể cho các sinh vật cõi trần. Đơn vị này có khả năng hồi máu cho các đơn vị xung quanh, và giải độc cho chúng. Khả năng chiếu sáng tăng mức độ sáng ở các vùng lân cận.
Nâng cấp từ: | Pháp sư trắng |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 64 |
Máu: | 47 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Mage of Light |
Khả năng: | chiếu sáng, giải độc, hồi máu +8 |
chùy gai va đập | 7 - 3 cận chiến | ||
chùm sáng bí kíp | 12 - 3 từ xa | phép thuật |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 60% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 2 | 50% |